• Đường dây nóng

    0901.22.33.66 - toasoan@toquoc.gov.vn

  • Liên hệ quảng cáo

    091.358.6788

Cập nhật nóng: Điểm chuẩn các học viện, trường đại học ngành văn hóa, thể thao và du lịch

Giáo dục 06/08/2018 14:21

(Tổ Quốc) - Theo lịch của Bộ GD&ĐT, 17h chiều 5/8, các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn năm 2018 sau khi Bộ chốt kết quả lọc ảo. Báo Điện tử Tổ quốc cập nhật đầy đủ và nhanh nhất điểm chuẩn các học viện, trường đại học thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm. 

 

1- Điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội - năm 2018

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

24.75

2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D78

21.75

3

7810101A

Du lịch - Văn hóa du lịch

C00

22.25

4

7810101A

Du lịch - Văn hóa du lịch

D01; D78

19.25

5

7810101B

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch

C00

23.75

6

7810101B

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch

D01; D78

20.75

7

7810101C

Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế

D01; D78; D96

19

8

7380101

Luật

C00

23

9

7380101

Luật

D01; D96

20

10

7320101

Báo chí

C00

23.25

11

7320101

Báo chí

D01; D78

20.25

12

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D78; D96

20.25

13

7229040

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

C00

19.5

14

7229040

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

D01; D78

18.5

15

7229040B

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

C00

21

16

7229040B

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

D01; D78

20

17

7229042A

QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật

C00

18

18

7229042A

QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật

D01; D78

17

19

7229042B

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình

C00

17.75

20

7229042B

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình

D01; D78

16.75

21

7229042C

Quản lý di sản văn hóa

C00

19

22

7229042C

Quản lý di sản văn hóa

D01; D78

18

23

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00

17.75

24

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

D01; D96

16.75

25

7320205

Quản lý thông tin

C00

19

26

7320205

Quản lý thông tin

D01; D96

18

27

7320201

Thông tin - Thư viện

C00

17.75

28

7320201

Thông tin - Thư viện

D01; D96

16.75

29

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00

18.5

30

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

D01; D78

17.5

31

7229045

Gia đình học

C00

16.5

32

7229045

Gia đình học

D01; D78

15.5

33

7320305

Bảo tàng học

C00

17.25

34

7320305

Bảo tàng học

D01; D78

16.25

35

7229042D

QLVH - Biểu diễn âm nhạc

N00

21

36

7229042E

QLVH - Đạo diễn sự kiện

N05

21

37

7229042G

QLVH - Biên đạo múa đại chúng

N00

23

38

7220110

Sáng tác văn học

N00

21

39

7810101LT

Liên thông du lịch

C00

25

40

7810101LT

Liên thông du lịch

D01; D78

22

41

7229042LT

Liên thông Quản lý văn hóa

C00

15

42

7229042LT

Liên thông Quản lý văn hóa

D01; D78

24

43

7320201LT

Liên thông thư viện

C00

25

44

7320201LT

Liên thông thư viện

D01; D96

24

 

2- Điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM - năm 2018

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220112

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00, D01, D09, D15

14.5

2

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D09, D15

21

3

7320201

Thông tin - Thư viện

C00, D01, D09, D15

14.5

4

7320305

Bảo tàng học

C00, D01, D09, D15

14

5

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00, D01, D09, D15

16

6

7229040A

Văn hóa học,chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00, D01, D09, D15

17.5

7

7229040B

Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

C00, D01, D09, D15

14.5

8

7229040C

Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00, D01, D09, D14

19.5

9

7229042A

Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

C00, D01, D09, D15

18

10

7229042B

Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa

C00, D01, D09, D15

14

11

7229042C

Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

R01, R02, R03, R04

19

12

7229042D

Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc

R01, R02, R03, R04

18

13

7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành

D01, D09, D10, D15

19.5

14

7810103B

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

C00, D01, D09, D15

21.25

 

3- Điểm chuẩn Trường Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam - năm 2018

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

52140222

Sư phạm mỹ thuật

26.25

2

52210103

Hội họa Chuyên ngành: - Tranh Lụa - Tranh Sơn dầu - Tranh Sơn mài

26.25

3

52210104

Đồ họa

27

4

52210105

Điêu khắc Chuyên ngành: - Điêu khắc tạo hình - Điêu khắc ứng dụng

28

5

52210101

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

31.75

6

52210403

Thiết kế đồ họa

25.75

Tiếp tục cập nhật... 

Phùng Nguyên


Phùng Nguyên

NỔI BẬT TRANG CHỦ