(Tổ Quốc) - Ngày 6/8, Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào 20 ngành đào tạo bậc đại học chính quy năm 2018.
Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia cho các ngành đào tạo tại trường là 13 điểm (gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi + điểm ưu tiên KV, ĐT); điểm trúng tuyển theo học bạ THPT là 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.
Riêng khối ngành Sư phạm gồm ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học, mức điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia là 17 điểm; điểm trúng tuyển theo học bạ THPT là 8.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.
Tổng số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt 1 là 1.460 thí sinh, đạt 65% so với tổng chỉ tiêu tuyển sinh chính quy 2018. Trong đó, thủ khoa đợt 1 năm 2018 thuộc về thí sinh Trương Thị Mỹ Ngọc, 25,3 điểm, ngành Ngôn ngữ Anh. Số thí sinh đạt từ 20 điểm trở lên chiếm gần 20% tổng số thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2018. Thời gian nhập học từ 8-11/8/2018.
Đồng thời, trường tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2, trong đó điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 theo kết quả thi THPT là 13 điểm, gồm tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, các môn không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực/đối tượng; xét tuyển theo học bạ là 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12. Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học, mức điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia là 17 điểm; điểm xét tuyển theo học bạ THPT là 8.0 điểm trung bình chung năm lớp 12. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 6/8/2018 cho cả 2 phương thức (chi tiết xem tại tuyensinh.donga.edu.vn).
Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng. Ảnh: Đ.H |
Năm nay, Đại học Đông Á tuyển 2.250 chỉ tiêu ở 20 ngành đào tạo gồm: Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật Kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị Nhân lực, Ngôn ngữ Anh, Tài chính ngân hàng, Quản trị Văn phòng, Giáo dục mầm noc, Giáo dục Tiểu học, Tâm lý học, Dinh dưỡng.
Trong đó, nhiều ngành đào tạo như Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Điều dưỡng, CNTT, QTKD, Du lịch, CNKT Ô tô… SV được bảo đảm việc làm đầu ra tại Nhật và CHLB Đức lên đến 100% cùng nhiều ưu tiên khác về hỗ trợ sinh hoạt phí và học phí,... sau khi thỏa thuận hợp tác toàn diện về đào tạo và việc làm đầu ra tại Nhật cho nhân lực các ngành này được ký kết giữa ĐH Đông Á và Chính quyền thành phố Yokohama, Học viện giáo dục JUNSEI (ĐH quốc tế Kibi, Nhật Bản), WBS Training (Đức) cùng nhiều tập đoàn lớn khác.
NGÀNH - NGÀNH CHUYÊN SÂU |
Mã |
Điểm chuẩn trúng tuyển/Điểm xét tuyển đợt 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
|
Kết quả thi THPT |
Học bạ (ĐTBC lớp 12) |
|||
Giáo dục mầm non |
7140201 |
>=17 |
>=8.0 |
MN1, MN2, MN3, MN4 MN1 - Toán, Văn, Năng khiếu MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu (Ưu tiên TS có năng khiếu và có bài viết về lòng yêu nghề giáo) |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
>=17 |
>=8.0 |
A00, D01, A16, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, A01, B00, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
|
>=6.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Điều dưỡng đa khoa |
2030101 |
>=13 |
>=6.0 |
B00, A02, B03, A16 B00 - Toán, Hóa, Sinh A02 - Toán, Lý, Sinh B03 - Toán, Sinh, Văn A16 - Toán, Văn, KHTN |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
2030102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
2030103 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Dinh dưỡng |
7720401 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
>=13 |
>=6.0 |
C00, D01, A16, C15 C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Luật kinh tế |
7380107 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, A01, A16, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Quản trị kinh doanh |
4010101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị marketing |
4010102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị truyền thông tích hợp |
4010106 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
4010103 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
4010104 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Kế toán |
4030101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Kiểm toán |
4030102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Tài chính ngân hàng |
4020101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
4020102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị văn phòng & lưu trữ học |
0406014 |
>=13 |
>=6.0 |
C00, D01, D14, C15 C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C15 - Toán, Văn, KHXH |
Văn thư lưu trữ |
4040602 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị hành chính - văn thư |
4040603 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, A01, C00, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C00 - Văn, Sử, Địa C15 - Toán, Văn, KHXH |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
>=13 |
>=6.0 |
A01, D01, A16, C15 A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Biên dịch – Phiên dịch |
2020101
|
>=13 |
>=6.0 |
|
Tiếng Anh – Du lịch |
2020102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
1010301 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, A01, B00, A16 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN |
Xây dựng cầu đường |
1010302 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Công nghệ phần mềm |
8020101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Thiết kế đồ họa |
8020103 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị mạng và an ninh mạng |
8020105 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, B00, D07, D08 A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh D08 - Toán, Sinh, Anh |
Quản lý chất lượng & attp |
4010108 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Công nghệ sinh học |
4010109 |
>=13 |
>=6.0 |