(Tổ Quốc) - Ngày 12/5, Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) công bố phương thức tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển cho 25 ngành đào tạo bậc đại học chính quy năm 2020.
- 08.05.2020 Bộ GD-ĐT chính thức công bố quy chế tuyển sinh đại học năm 2020: Hàng loạt điểm thay đổi cần chú ý
- 24.04.2020 Bộ GD-ĐT: Hỗ trợ lọc ảo để tuyển sinh đại học 2020 thí sinh không phải tốn kinh phí đi lại
- 27.03.2020 ĐH Đông Á: Những ngành học mở cơ hội việc làm tại nước ngoài
- 26.06.2019 ĐH Đông Á tạo dựng cơ hội cuộc đời cho sinh viên
- 27.04.2018 Sinh viên ĐH Đông Á Đà Nẵng được thực tập hưởng lương tại Nhật Bản
Theo đó, bên cạnh hai phương thức xét tuyển theo học bạ THPT và theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 đang được đông đảo thí sinh lựa chọn, ĐH Đông Á năm nay còn thực hiện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả ngành đào tạo bậc đại học của trường gồm: QT khách sạn; QT dịch vụ du lịch và lữ hành; Dược; Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Giáo dục mầm non; Giáo dục tiểu học; Tâm lý học; CNKT ôtô, CN thông tin; CNKT điều khiển tự động hóa; CNKT xây dựng; Kiến trúc; CNKT điện-điện tử; Công nghệ thực phẩm; Nông nghiệp; QTKD; Marketing; QT nhân lực; QT văn phòng; Luật kinh tế; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kế toán; Tài chính ngân hàng...
Đồng thời, nhằm giảm áp lực, lo lắng của thí sinh trước kỳ thi TN THPT 2020, ở phương thức XT theo học bạ THPT trường có 4 hình thức XT gồm: xét kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ - tổng điểm TBC năm lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12), xét kết quả học tập 3 HK (tổng điểm TB HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12), xét kết quả học tập năm lớp 12 (điểm TBC năm lớp 12) và xét kết quả tổ hợp môn HK 1 lớp 12 (tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển).
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dự kiến: Tổng điểm XT ≥ 18.0 hoặc điểm TBC lớp 12 ≥ 6.0. Trong đó, ngành Dược, GD mầm non, GD Tiểu học xét tuyển theo học bạ THPT đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng xét tuyển theo học bạ THPT đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT ở ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược, Điều dưỡng, Dinh dưỡng đối với thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký XT liên tục đến trước đợt nhập học dự kiến đợt 1: từ ngày 7-12/9; đợt 2: từ 21-26/9 (chi tiết tại www.donga.edu.vn/tuyensinh).
Trường cũng dự kiến tuyển sinh và đào tạo 4 ngành học mới từ năm 2020 gồm: Ngôn ngữ Nhật, Luật, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Đây đều là những ngành học bắt nhịp xu thế phát triển nghề nghiệp trong kỷ nguyên số, nhu cầu học tập và đặc biệt là đa dạng việc làm thời hội nhập của SV.
Đồng thời, Trường Đại học Đông Á cũng công bố quỹ học bổng khuyến học và khuyến tài lên đến hơn 21 tỷ đồng dành đến tân sinh viên nhập học năm 2020. Trong đó, trường dành phần hỗ trợ trực tiếp lên đến 2 triệu đồng/sinh viên nhằm chia sẻ những khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19 và hỗ trợ chi phí ban đầu nhập học của tân sinh viên.
Bên cạnh đó, nhà trường cũng nối kết Quỹ học bổng và chính sách thực tập, làm việc tại Nhật Bản, CHLB Đức, Singapore và Đài Loan cho sinh viên các khối ngành với tổng trị giá hơn 94 tỷ đồng bên cạnh quỹ học bổng từ doanh nghiệp đồng hành trong nước và Quỹ học bổng Hoa Anh Đào của nhà trường.
TT | Ngành học | Mã ngành | Thí sinh tự chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển | |
|
|
| Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp | Xét tuyển kết quả Học bạ học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
2 | Marketing | 7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
4 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
5 | Quản trị nhân lực | 7340404 | C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| C03: Văn, Toán, Sử |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
6 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| C03: Văn, Toán, Sử |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
7 | Luật (*) | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
8 | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
9 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu (*) | 7480109 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C01: Văn, Toán, Lý |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| B00: Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
| B03: Toán, Sinh, Văn |
|
|
|
| D08: Toán, Sinh, Anh |
16 | Kiến trúc | 7580101 | A00: Toán, Lý, Hóa V00: Toán, Lý, Vẽ V01: Toán, Văn, Vẽ D01: Văn, Toán, Anh | V00: Toán, Lý, Vẽ |
|
|
|
| V01: Toán, Văn, Vẽ |
|
|
|
| V02: Toán, Anh, Vẽ |
|
|
|
| V06: Toán, Địa, Vẽ |
17 | Nông nghiệp | 7620101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| B00: Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
|
|
|
| D08: Toán, Sinh, Anh |
18 | Dược | 7720201 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| B00: Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
| C02: Văn, Toán, Hóa |
|
|
|
| D07: Toán, Hóa, Anh |
19 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D96: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| B00: Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
| B03: Toán, Sinh, Văn |
|
|
|
| D08: Toán, Sinh, Anh |
20 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D96: Toán, KHTN, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| B00: Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
| B03: Toán, Sinh, Văn |
|
|
|
| D08: Toán, Sinh, Anh |
21 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| C03: Văn, Toán, Sử |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
22 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| C03: Văn, Toán, Sử |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
23 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (*) | 7810202 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| C03: Văn, Toán, Sử |
|
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh |
24 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh D96: Toán, KHXH, Anh | A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
|
|
|
| D14: Văn, Sử, Anh |
|
|
|
| D15: Văn, Địa, Anh |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A16: Toán, Văn, KHTN C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D04: Văn, Toán, T. Trung | A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
|
|
|
| D14: Văn, Sử, Anh |
26 | Ngôn ngữ Nhật (*) | 7220209 | A16: Toán, Văn, KHTN | A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa | C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
| D01: Toán, Văn, Anh | D01: Văn, Toán, Anh |
|
|
| D06: Văn, Toán, T. Nhật | D63: Văn, Sử, T. Nhật |
27 | Tâm lý học | 7310401 | A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
28 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02: Toán, KHXH, NK M03: Văn, KHXH, NK M06: Văn, Toán, NK D01: Văn, Toán, Anh | M05: Văn, Sử, NK M06: Văn, Toán, NK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M10: Toán, Anh, NK |
|
|
|
| M11: Văn, Anh, NK |
29 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M00: Toán, Văn, NK | A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
| C00: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
| D01: Văn, Toán, Anh |
|
|
|
| M00: Toán, Văn, NK |
(*): ngành đang mở