(Tổ Quốc) - SCTV là nhà cung cấp dịch vụ truyền thông và viễn thông hàng đầu Việt Nam: truyền hình trả tiền, truyền hình kỹ thuật số, DVB-T2, Internet siêu tốc độ, dịch vụ trọn gói, VOD, ứng dụng sctvonline, mysctv, OTT, FFTX, dịch vụ giải trí.
1. Dịch vụ Internet Leased Line là gì?
- Đây là dịch vụ cung cấp kết nối Internet trực tiếp có cổng kết nối quốc tế riêng biệt, được triển khai trên hạ tầng cáp quang, có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu về tốc độ của khách hàng.
- Cam kết cung cấp tốc độ tải xuống và tải lên ngang nhau tại mọi thời điểm thông qua đường truyền riêng biệt.
- Độ ổn định: cao nhất do triển khai trên mạng lưới viễn thông quốc tế hiện đại, được bố trí dự phòng ở mức cao nhất. Độ khả dụng dịch vụ đạt 99.99%.
- Kết nối dùng riêng Internet: đấu nối trực tiếp với Gateway và Router nhằm đảm bảo băng thông trong nước, quốc tế tại PoP Hồng Kông, PoP Singapore, PoP Nhật Bản, PoP Châu Âu. Phù hợp đặc biệt với doanh nghiệp có yêu cầu cao khi truyền tải dữ liệu theo hướng quốc tế.
2. Ưu điểm dịch vụ kênh thuê riêng Leased Line (ll)
- Sự ổn định: Khách hàng được cung cấp một đường truyền Internet qua kênh thuê riêng mà không phải chia sẻ băng thông với những thuê bao khác - Kết nối liên tục: dịch vụ leased line đảm bảo kết nối liên tục 24/24 bằng đường cáp quang Internet riêng.
- Tính linh hoạt: Dịch vụ Leased line có thể nâng cấp hoặc giảm tốc độ theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- IP: Với gói dịch vụ Leased Line, khách hàng được cung cấp miễn phí các địa chỉ 08 IP tĩnh để xây dựng hệ thống Mail Server, Web Server, VPN, VoIP…
- CSKH: Kỹ thuật hỗ trợ 24/7 trong quá trình sử dụng, đảm bảo kênh truyền.
3. Bảng giá đăng ký cáp quang
STT | Băng thông Quốc tế | Băng thông Trong nước – NIX | Cước phí thuê bao |
(Mbps) | (Mbps) | (VNĐ/01Tháng) | |
1 | 2 Mbps | 100 Mbps | 6.000.000 |
2 | 3 Mbps | 150 Mbps | 8.400.000 |
3 | 4 Mbps | 200 Mbps | 10.600.000 |
4 | 5 Mbps | 250 Mbps | 12.600.000 |
5 | 10 Mbps | 300 Mbps | 14.400.000 |
6 | 15 Mbps | 400 Mbps | 20.400.000 |
7 | 20 Mbps | 500 Mbps | 26.610.000 |
8 | 30 Mbps | 600 Mbps | 35.010.000 |
9 | 50 Mbps | 800 Mbps | 51.810.000 |
10 | 100 Mbps | 900 Mbps | 86.610.000 |
- Giá trên đã bao gồm 10% GTGT;
- Đường truyền trong nước là tốc độ tối đa cam kết.
- Đường truyền quốc tế là đường truyền tốc độ tối thiểu cam kết tại mọi thời điểm.
- Khách được miễn phí 02 địa chỉ IP;
- Khách hàng được cho mượn trọn bộ các thiết bị lắp đặt theo Mục 3. Trường hợp khách hàng có nhu cầu Thiết bị ngoài danh mục nêu trên thì sẽ thanh toán chi phí phát sinh tương ứng.
Kênh truyền dịch vụ được cấu hình, giám sát riêng đảm bảo chất lượng dịch vụ cam kết, công bố. Kênh truyền kéo cáp quang đến Hub của SCTV gần nhất và kết nối về HeadEnd công ty để cung cấp dịch vụ.
Lắp đặt dịch vụ:
STT | Hạng mục | Số lượng | Chi phí (VNĐ) |
1 | Phí lắp mạng cáp quang vật lý cho 1 điểm kết nối | 1 | 3.000.000 |
2 | Cài đặt dịch vụ | 1 | Miễn phí |
3 | Cung cấp 02 địa chỉ IP tĩnh ban đầu | 1 | Miễn phí |
4 | Media Converter | 1 | SCTV cung cấp |
5 | Router | 1 | Khách hàng tự trang bị |
Cam kết chất lượng dịch vụ (SLA):
STT | Nội dung | Cam kết |
1 | Độ ổn định dịch vụ trong tháng. | 99,95% |
2 | NOC giám sát. | 24x7 |
3 | Thời gian trả lời phản ánh dịch vụ. | 30 phút. |
4 | Thời gian xử lý lỗi trừ trường hợp bảo trì hệ thống: | dưới 4 giờ. |
5 | Thời gian xử lý tuyến cáp kết nối, lỗi do hạ tầng | Tuỳ theo mức độ sự cố. |
6 | Độ trễ kết nối quốc tế Vùng 1 tại khu vực Châu Á: kết nối các hướng HongKong, Singapore,… | <10ms |
7 | Độ trễ kết nối quốc tế Vùng 2 tại khu vực Châu Âu | <20ms |
8 | Độ trễ kết nối quốc tế Vùng 3 tại khu vực lục còn lại | <20ms |
Để được hỗ trợ đăng ký hoặc giải đáp thắc mắc, vui lòng liên hệ tổng đài lắp mạng qua HOTLINE: 1900 1878.