• Đường dây nóng

    0901.22.33.66 - toasoan@toquoc.gov.vn

  • Liên hệ quảng cáo

    091.358.6788

Năm 2020, Đại học Cần Thơ dự kiến tuyển 8.900 chỉ tiêu

Giáo dục 26/02/2020 17:12

(Tổ Quốc) - Theo thông tin mới đây của Trường Đại học Cần Thơ về phương án tuyển sinh năm 2020, trong năm học mới, Trường dự kiến sẽ tuyển 8.900 chỉ tiêu cho 92 ngành đào tạo, trong đó đào tạo tại Khu Hòa An là 580 chỉ tiêu.

Theo thông tin tuyển sinh đại học chính quy của trường ĐH Cần Thơ, năm 2020, trường sẽ tuyển sinh cho 82 ngành chương trình đào tạo đại trà; 02 ngành chương trình tiên tiến và 08 ngành chương trình chất lượng cao.

Năm 2020, Trường tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020. Để được đăng ký xét tuyển, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GDĐT quy định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống; Đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Năm 2020, Đại học Cần Thơ dự kiến tuyển 8.900 chỉ tiêu - Ảnh 1.

Đại học Cần Thơ (ảnh: Lao động)

Đối với các ngành đào tạo theo Chương trình tiên tiến và Chương trình chất lượng cao, Trường xét tuyển theo 2 phương thức: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 đối với thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GDĐT quy định, không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống. Ngoài ra, đối với ngành Công nghệ sinh học, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh doanh quốc tế, môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường quy định.

Các thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển là thí sinh có kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển. Ngoài ra, đối với ngành Công nghệ sinh học, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh doanh quốc tế: thí sinh phải có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên.

Nhà trường cũng dự kiến sẽ mở thêm 3 ngành mới chương trình đào tạo chất lượng cao là Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật phần mềm. Việc mở thêm các ngành này nhằm đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, đáp ứng thị trường lao động trong và ngoài nước.

Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của trường ĐH Cần Thơ, cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo đại trà

Mã ngành

Tên Ngành - chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Nhóm ngành Công nghệ

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, A01, D07

170

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

100

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí ôtô

A00, A01

240

7520201

Kỹ thuật điện

A00A01, D07

120

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00A01

100

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00A01

100

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00A01

100

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00A01

180

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, B00, A01, D07

60

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00A01

60

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00A01

60

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

120

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Tin học ứng dụng

A00, A01

180

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

80

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

80

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

140

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

80

Nhóm ngành Khoa học chính trị

7310201

Chính trị học

C00, D14, D15, C19

80

7229001

Triết học

C00, D14, D15, C19

80

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

200

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

80

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

120

7420101

Sinh học

B00, D08

110

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

60

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00A01, A02

60

Nhóm ngành Khoa học xã hội

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Phiên dịch - biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

200

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03, D01, D14, D64

80

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D29, D03

80

7229030

Văn học

C00, D14, D15

140

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

170

7310301

Xã hội học

A01, C00, D01, C19

100

Nhóm ngành Kinh tế

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C02

90

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, C02

70

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, C02

100

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, C02

80

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, C02

120

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00A01, D01, C02

100

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00A01, D01, C02

100

7340115

Marketing

A00, A01, D01, C02

70

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, C02

160

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C02

120

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, C02

90

Nhóm ngành Luật

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính

- Luật thương mại

- Luật tư pháp

A00, C00, D01, D03

300

Nhóm ngành Môi trường

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

140

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00B00, D07, A01

100

7850103

Quản lý đất đai

A00A01, B00, D07

140

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00A01, B00, D07

100

Nhóm ngành Nông nghiệp

7620112

Bảo vệ thực vật

B00D08, D07

180

7620105

Chăn nuôi

A00B00, A02, D08

140

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00B00, D07, A01

60

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00B00, D07, A01

220

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B00D07, D08, A00

60

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng

- Nông nghiệp công nghệ cao

B00A02, D07, D08

180

7620103

Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón

B00, A00, D07, D08

60

7620109

Nông học

B00D08, D07

80

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, B00, A01, D08

90

7640101

Thú y

B00A02, D07, D08

160

Nhóm ngành Sư phạm

7140204

Giáo dục Công dân

C00, D14, D15, C19

40

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

40

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, D01, C01, D03

50

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

40

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

40

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

40

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

40

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

40

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D07, D01

40

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

50

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D03, D01, D14, D64

40

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

40

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

40

Nhóm ngành Thủy sản

7620302

Bệnh học thủy sản

B00A00, D07, D08

80

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00B00, D07, A01

140

7620301

Nuôi trồng thủy sản

B00A00, D07, D08

280

7620305

Quản lý thủy sản

B00A00, D07, D08

80

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

7480201H

Công nghệ thông tin

A00A01

60

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00A01, D01, C02

80

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00A01, D01, C02

60

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00A01

60

7380101H

Luật

Chuyên ngành Luật hành chính

A00C00, D01, D03

80

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01D14, D15

100

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00A01, D01, C02

60

7310630H

Việt Nam học

Chuyên ngành HDV du lịch

C00D01, D14, D15

80

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

Mã ngành

Tên Ngành;

Thời gian và Danh hiệu

Học phí

Tổ hợp xét tuyểnphương thức A;

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyểnphương thức B;

Chỉ tiêu dự kiến

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân

Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

A01, D07, D08 

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư

Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

A01, D07, D08  

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D08 

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm 

A01, D07, D08 

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D01 

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D01 

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D01, D07 

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D07, D01 

Chỉ tiêu: 40

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 4 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

D01, D14, D15

Chỉ tiêu: 120

D01, D14, D15, D66

Chỉ tiêu: 40

7340201C

Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

Ghi chú:

Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.

- Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.

- Các tổ hợp xét tuyển:

+ Toán, Lý, Hóa (A00)Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Sinh (A02);

+ Toán, Hóa, Sinh (B00);

+ Văn, Sử, Địa (C00)Toán, Văn, Lý (C01); Toán, Văn, Hóa (C02); Toán, Văn, Địa (C04)

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24); Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29); Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44); Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64); Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00), Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01).

P.A

NỔI BẬT TRANG CHỦ