(Tổ Quốc) - Chiều 8/5, tại Cung thể thao dưới nước đã diễn ra hai nội dung Nhảy cầu gồm chung kết đơn nữ cầu mềm 1m và chung kết đôi nam cầu mềm 3m.
Dự khán buổi thi đấu có ông Hoàng Đạo Cương, Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; ông Trần Đức Phấn, Phó tổng cục trưởng Tổng cục TDTT, trưởng đoàn Thể thao Việt Nam dự SEA Games 31.
Tại SEA Games 31, Đội tuyển nhảy cầu Việt Nam dự giải với chín VĐV, gồm Ngô Phương Mai, Mai Hồng Hạnh, Nguyễn Phương Anh, Nguyễn Tùng Dương, Đỗ Tuấn Minh, Phương Thế Anh, Đinh Anh Tuấn, Nguyễn Quang Đạt, Đặng Hoàng Tú.
Nội dung đơn nữ cầu mềm 1m có sự góp mặt của 8 VĐV đến từ Malaysia (Kimberly Bong Qian Ping, Nur Dhabita Bte Sabri), Singapore (Mira Dewan, Fong Kay Yian), Thái Lan (Khumboonjan), Philippines (Arianna Hannah Drake) và Việt Nam. Trong đó, đại diện của chủ nhà Việt Nam là Nguyễn Phương Anh và Ngô Phương Mai - người từng ba lần đoạt HC đồng ở ba kỳ SEA Games liên tiếp.
Sau 5 lượt nhảy, VĐV Nur Dhabita Bte Sabri của Malaysia tỏ ra vượt trội khi giành tổng 290.45 điểm, xếp thứ nhất. Trong khi đó, VĐV Bong Quian Ping của Malaysia về thứ 2 với 230.00 điểm. VĐV Ngô Phương Mai của Việt Nam cán đích ở vị trí thứ 3 với 224.00 điểm.
Môn nhảy cầu thi đấu trong bốn ngày, từ 8/5 đến 11/5. Bảy đoàn thể thao gồm Malaysia, Thái Lan, Campuchia, Indonesia, Singapore, Philippines và Việt Nam tham gia tranh tài ở tám nội dung. Đây là một trong ba phân môn của bộ môn thể thao dưới nước, bên cạnh bơi và lặn.
Kết quả thi đấu nội dung nhảy cầu đơn nữ cầu mềm 1m:
Ngô Phương Mai: 1. 50.40; 2. 44.20 (94.60); 3. 42.55 (137.15); 4. 45.60 (182.75); 5. 41.25 (224.00) - HCĐ
Sing Mira Dewan: 1. 44.40; 2. 383.5 (77.75); 3. 28.80 (106.55); 4. 37.70 (144.25); 5. 37.40 (181.65)
Nguyễn Phương Anh: 1. 28.50; 2. 39.60 (67.65); 3. 32.00 (99.65); 4. 33.60 (133.25); 5. 29.70 (162.95)
Fong Kay Yian: 1. 43.20; 2. 48.10 (91.30); 3. 30.00 (121.30); 4. 36.65 (156.95); 5. 47.30 (204.25)
Khumboonjan: 1. 34.80; 2. 38.40 (73.20); 3. 25.40 (98.50); 4. 27.30 (125.80); 5. 23.75 (149. 55)
Kimberly Bong Qian Ping: 1. 52.80; 2. 50.70 (103.50); 3. 33.35 (136.85); 4. 44.40 (181.25); 5. 48.75 (230.00) - HCB
Drake: 1. 42.00; 2. 36.65 (77.65); 3 44.40 (122.05); 4. 45.50 (167.55); 5. 39.60 (207.15)
Sabri: 1. 57.60; 2. 63.70 (121.30); 3. 51.75 (173.05); 4. 57.60 (230.65); 5. 59.80 (290.45) - HCV