• Đường dây nóng

    0901.22.33.66 - toasoan@toquoc.gov.vn

  • Liên hệ quảng cáo

    091.358.6788

Năm 2019, Đại học Cần Thơ dự kiến tuyển 9.500 chỉ tiêu

Giáo dục 28/12/2018 15:36

Theo thông tin mới đây của Trường Đại học Cần Thơ về phương án tuyển sinh năm 2019, trong năm học mới, Trường dự kiến sẽ tuyển 9.500 chỉ tiêu cho 94 ngành đào tạo.

Về phương án tuyển sinh năm 2019, Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển và không nhân hệ số môn thi.

Năm 2019, Đại học Cần Thơ dự kiến tuyển 9.500 chỉ tiêu - Ảnh 1.

Ảnh minh họa: Lao động

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển và có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức sau khi nhập học) hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên. Trường xét tuyển dựa vào thứ tự các tiêu chí sau: Kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương; Tổng điểm tổ hợp môn do thí sinh đăng ký (không kể điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).

Ưu tiên xét tuyển ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh đạt huy chương vàng của các giải hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp kiện tướng quốc gia được ưu tiên xét tuyển vào ngành giáo dục thể chất, nếu kết quả thi các môn văn hóa (toán, sinh hoặc toán, hóa) trong kỳ thi THPT quốc gia 2019 đạt trên 1,0 điểm và điểm thi môn năng khiếu TDTT đạt từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)...

Danh mục ngành chương trình đào tạo đại trà Trường ĐH Cần Thơ

TT

Tên ngành – tên chuyên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm chuẩn trúng tuyển
năm 2018

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C01, D01, D03

50

19.75

2

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, D14, D15

40

21.50

3

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01

40

17.75

4

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D07, D08

40

20.75

5

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, D07

40

17.25

6

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A02, D29

40

18.75

7

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, D24

40

19.75

8

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08

40

17.00

9

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D15

40

22.25

10

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, D64

40

21.00

11

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D15, D44

40

21.25

12

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01, D14, D15

50

21.75

13

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01, D03, D14, D64

40

17.00

14

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

7220201

D01, D14, D15

180

21.25

15

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03, D14, D64

80

16.25

16

Triết học

7229001

C00, C19, D14, D15

80

19.25

17

Chính trị học

7310201

C00, C19, D14, D15

80

20.25

18

Văn học

7229030

C00, D14, D15

140

18.50

19

Xã hội học

7310301

A01, C00, C19, D01

100

20.25

20

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

7310630

C00, D01, D14, D15

140

21.00

21

Thông tin – thư viện

7320201

A01, D01, D03, D29

80

15.00

22

Kinh tế

7310101

A00, A01, C02, D01

120

19.00

23

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C02, D01

160

20.00

24

Marketing

7340115

A00, A01, C02, D01

80

19.75

25

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C02, D01

130

20.25

26

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C02, D01

110

19.25

27

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C02, D01

140

19.25

28

Kế toán

7340301

A00, A01, C02, D01

140

19.50

29

Kiểm toán

7340302

A00, A01, C02, D01

100

18.50

30

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật Hành chính;

- Luật Thương mại;

- Luật Tư pháp.

7380101

A00, C00, D01, D03

300

20.75

31

Sinh học, có 2 chuyên ngành:

- Sinh học;

- Vi sinh vật học.

7420101

B00, D08

140

14.00

32

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D07, D08

160

18.25

33

Sinh học ứng dụng

7420203

A00, A01, B00, D08

90

14.25

34

Hóa học

7440112

A00, B00, D07

100

15.50

35

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D07

140

14.25

36

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, B00

60

15.25

37

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

120

15.75

38

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

120

15.75

39

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

140

17.75

40

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

100

15.00

41

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01

120

15.25

42

Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin;

- Tin học ứng dụng.

7480201

A00, A01

240

18.25

43

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

160

17.25

44

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01

120

17.50

45

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01

140

16.50

46

Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí chế biến;

- Cơ khí giao thông.

7520103

A00, A01

260

17.50

47

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01

120

17.00

48

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

120

15.00

49

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01

120

16.50

50

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, B00, D07

60

14.00

51

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00, D07

130

14.00

52

Vật lý kỹ thuật

7520401

A00, A01, A02

60

14.00

53

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

200

18.75

54

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, A01, B00, D07

80

14.25

55

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

120

16.75

56

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

200

16.00

57

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01

60

14.00

58

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01

80

14.00

59

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

A00, A01, D07

80

14.00

60

Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón

7620103

A00, B00, D07, D08

80

14.00

61

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, D08

140

14.50

62

Nông học

7620109

B00, D07, D08

80

15.50

63

Bảo vệ thực vật

7620112

B00, D07, D08

160

16.00

64

Khoa học cây trồng, có 3 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Công nghệ giống cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

7620110

A02, B00, D07, D08

160

14.50

65

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

A00, B00, D07, D08

60

14.00

66

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, C02, D01

140

17.50

67

Phát triển nông thôn

7620116

A00, A01, B00, D07

80

14.00

68

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07, D08

180

15.50

69

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, D07, D08

80

14.00

70

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, D07, D08

80

14.50

71

Thú y, có 2 chuyên ngành:

- Thú y;

- Dược thú y.

7640101

A02, B00, D07, D08

160

18.00

72

Hóa dược

7720203

A00, B00, D07

80

20.00

73

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C02, D01

140

19.75

74

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, C02, D01

100

16.50

75

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

120

15.75

76

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D07

140

15.25

Chương trình đào tạo đại trà học tại Khu Hòa An

1

Ngôn ngữ Anh

7220201H

D01, D14, D15

80

19.00

2

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

7310630H

C00, D01, D14, D15

80

19.00

3

Quản trị kinh doanh

7340101H

A00, A01, C02, D01

80

17.50

4

Kinh doanh nông nghiệp

7620114H

A00, A01, C02, D01

100

14.00

5

Kinh tế nông nghiệp

7620115H

A00, A01, C02, D01

80

14.50

6

Luật

Chuyên ngành Luật Hành chính

7380101H

A00, C00, D01, D03

80

18.75

7

Công nghệ thông tin

7480201H

A00, A01

80

15.00

8

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

A00, A01

80

14.00

9

Nông học

Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

7620109H

B00, D07, D08

100

14.00

10

Nuôi trồng thủy sản

7620301H

A00, B00, D07, D08

60

14.00

Danh mục ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

Số TT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp và chỉ tiêu

Phương thức A

Mã tổ hợp và chỉ tiêu

Phương thức B

Đại học chính quy chương trình tiên tiến

1

Công nghệ sinh học

7420201T

A01, D07, D08

40 chỉ tiêu

A00, B00, A01, D07, D08

40 chỉ tiêu

2

Nuôi trồng thủy sản

7620301T

A01, D07, D08

40 chỉ tiêu

A00, B00, A01, D07, D08

40 chỉ tiêu

Đại học chính quy chương trình chất lượng cao

1

Kinh doanh quốc tế

7340120C

A01, D01, D07

40 chỉ tiêu

A00, A01, D01, D07

40 chỉ tiêu

2

Công nghệ thông tin

7480201C

A01, D01, D07

40 chỉ tiêu

A00, A01, D01, D07

40 chỉ tiêu

3

Kỹ thuật Điện

7520201C

A01, D01, D07

40 chỉ tiêu

A00, A01, D01, D07

40 chỉ tiêu

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C

A01, D07, D08

40 chỉ tiêu

A00, B00, A01, D07, D08

40 chỉ tiêu

5

Công nghệ thực phẩm

7540101C

A01, D07, D08

40 chỉ tiêu

A00, B00, A01, D07, D08

40 chỉ tiêu

6

Ngôn ngữ Anh

7220201C

D01, D14, D15

80 chỉ tiêu

D01, D14, D15, D66

40 chỉ tiêu

Ghi chú:

A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Anh; A02: Toán-Lý-Sinh;

B00: Toán-Hóa-Sinh;

C00: Văn-Sử-Địa; C01: Văn-Toán-Lý; C02: Văn-Toán-Hóa; C04: Văn-Toán-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD;

D01: Văn-Toán-Anh; D03: Văn-Toán-Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D08: Toán-Sinh-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp; D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; D66: Văn-GDCD-Anh;

T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Hóa-Năng khiếu

P.V

NỔI BẬT TRANG CHỦ