(Tổ Quốc) - Ngày 27/8, Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng các Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- 26.08.2020 Thí sinh cần nắm rõ các mốc thời gian sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- 26.08.2020 Bộ GDĐT điều động 265 cán bộ, giảng viên tham gia thanh, kiểm tra thi tốt nghiệp THPT đợt 2
- 24.08.2020 Tổ chức thi tốt nghiệp THPT đợt 2 vào ngày 03-04/9
- 16.08.2020 Cán bộ coi thi tốt nghiệp THPT 2020 đợt 2 cần cẩn trọng để tránh các "lỗi" sẽ bị xử lý như đợt đầu
- 15.08.2020 Nhìn lại những hình ảnh mùa thi tốt nghiệp THPT 2020 này, mới thấy teen 2K2 được ưu ái ra sao
Thí sinh sau khi biết điểm thi có thể tham khảo thêm Phân tích phổ điểm thi các môn thi/bài thi kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 và Phổ điểm của 5 tổ hợp xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2020 để cân nhắc điều chỉnh nguyện vọng, tăng thêm cơ hội vào các trường đại học, cao đẳng cho mình.
Để giúp thí sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Báo điện tử Tổ Quốc hướng dẫn các cách tra cứu điểm thi một cách chính xác.
Thí sinh và phụ huynh có thể truy cập Cổng thông tin Kỳ thi THPT quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn sử dụng mã đăng nhập cá nhân để tra cứu điểm thi.
Tuy nhiên, để giảm tải cho máy chủ của Bộ GDĐT, thí sinh sử dụng cách tra cứu điểm thi tại hệ thống tra cứu điểm của các Sở GDĐT.
Thí sinh vào tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tại trang web của các Sở GDĐT hoặc cổng thông tin tra cứu điểm thi của Sở GDĐT địa phương:
TT | Địa phương | Địa chỉ tra cứu điểm thi THPTQG |
1 | TP. Hà Nội | |
2 | TP. Hồ Chí Minh | |
3 | TP. Hải Phòng | |
4 | Tỉnh Hà Giang | |
5 | Tỉnh Cao Bằng | |
6 | Tỉnh Lai Châu | |
7 | Tỉnh Điện Biên | |
8 | Tỉnh Lào Cai | |
9 | Tỉnh Tuyên Quang | |
10 | Tỉnh Lạng Sơn | |
11 | Tỉnh Bắc Kạn | |
12 | Tỉnh Thái Nguyên | |
13 | Tỉnh Yên Bái | |
14 | Tỉnh Sơn La | |
15 | Tỉnh Phú Thọ | |
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | |
17 | Tỉnh Quảng Ninh | |
18 | Tỉnh Bắc Giang | |
19 | Tỉnh Bắc Ninh | |
20 | Tỉnh Hải Dương | |
21 | Tỉnh Hưng Yên | |
22 | Tỉnh Hòa Bình | |
23 | Tỉnh Hà Nam | |
24 | Tỉnh Nam Định | |
25 | Tỉnh Thái Bình | |
26 | Tỉnh Ninh Bình | |
27 | Tỉnh Thanh Hóa | |
28 | Tỉnh Nghệ An | |
29 | Tỉnh Hà Tĩnh | |
30 | Tỉnh Quảng Bình | |
31 | Tỉnh Quảng Trị | |
32 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | |
| ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | |
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | |
36 | Tỉnh Bình Định | |
37 | Tỉnh Phú Yên | |
38 | Tỉnh Gia Lai | |
39 | Tỉnh Kon Tum | |
40 | Tỉnh Đắk Lắk | |
41 | Tỉnh Đắk Nông | |
42 | Tỉnh Khánh Hòa | |
43 | Tỉnh Ninh Thuận | |
44 | Tỉnh Bình Thuận | |
45 | Tỉnh Đồng Tháp | |
46 | Tỉnh Bình Phước | |
47 | Tỉnh Bình Dương | |
48 | Tỉnh Tây Ninh | |
49 | Tỉnh Đồng Nai | |
50 | Tỉnh Long An | |
51 | Tỉnh Lâm Đồng | |
52 | Tỉnh An Giang | |
53 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
54 | Tỉnh Tiền Giang | |
55 | TP. Cần Thơ | |
56 | Tỉnh Hậu Giang | |
57 | Tỉnh Bến Tre | |
58 | Tỉnh Vĩnh Long | |
59 | Tỉnh Trà Vinh | |
60 | Tỉnh Sóc Trăng | |
61 | Tỉnh Bạc Liêu | |
62 | Tỉnh Kiên Giang | |
63 | Tỉnh Cà Mau |